Phiên âm : chī yī qiàn, zhǎng yī zhì.
Hán Việt : cật nhất tiệm, trường nhất trí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
塹, 原指壕溝, 在此比喻困難、挫折。「吃一塹, 長一智」指受一次挫折, 得到一次教訓, 就增長一分才智。如:「做事不要怕失敗, 所謂吃一塹, 長一智, 只要能澈底反省, 都是可貴的經驗。」